Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 3-1-2032

Ngày Âm Lịch: 21-11-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu thân tháng canh tý năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi)
3
21

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 3 THÁNG 1: XEM TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Dương Công Kỵ Nhật : ngày này xem là xấu, không nên tiến hành bất kỳ việc gì. Đặc biệt cần tránh: đào bới đất, xây dựng hoặc sửa chữa công trình, khởi công xây nhà, hoạt động liên quan đến tang lễ...

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến việc đào đất, để tránh gặp phải vấn đề về nhà cửa không thuận lợi

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành việc sắp xếp giường ngủ vào ban đêm, để tránh sự xâm nhập của các thực thể ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi sự khó thành, dễ gặp trở ngại và chuyện dây dưa, làm cho việc hoàn thành rất khó khăn. Ngoài ra, dễ gặp xung đột và tranh cãi. Trong công việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn từ không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên bắt đầu xây dựng, an táng, tổ chức đám cưới và ra ngoại. Đặc biệt tránh xa các hoạt động liên quan đến nước. Sinh con vào ngày này không phải là điềm lành, nên cần đặc biệt chú ý. Đây chỉ là một số việc nên tránh, còn có thể có nhiều điều khác. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch liên quan đến xây dựng, an táng, tổ chức đám cưới và ra ngoại, hãy chọn một ngày tốt hơn để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn, tất cả mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là Thìn vì có Sao Đê Đăng Viên.

Đê Thổ Lạc (con nhím): Thuộc hành Thổ, sao xấu. Khắc kỵ các hoạt động như khai trương, đào đất, an táng và ra ngoại.

Ngày này tạo ra nhiều vấn đề tai họa,

Gây ra nhiều rắc rối, nghịch cảnh,

Việc mai táng không thành công,

Xuất hiện nhiều rủi ro, khó khăn,

Hôn nhân gặp khó khăn, ly biệt tàn đến.

Ma quỷ xâm nhập vào nhà, phá hỏng nơi ở.

Đi đường thủy đều gặp trở ngại,

Sinh tử đều gặp rủi ro, tai họa đến.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, đi săn hoặc câu cá, khởi công xây lò nhuộm hoặc lò gốm.

Tránh ra ngoại bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, kết hôn Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Cửu không: Kỵ ra ngoại, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương Cô thần: Xấu nhất cho việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi