Lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 12-1-2032
Ngày Âm Lịch: 30-11-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày đinh tỵ tháng canh tý năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2032 | Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi) |
12
|
30
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Tý Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 12 tháng 1
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và suôn sẻ. Mọi sự hanh thông, cầu tài cầu lộc đều được như ý. Bạn sẽ gặp được những người quý phái, được họ che chở và ủng hộ.
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm là ngày xấu, không nên bắt đầu những công việc lớn như xây dựng, an táng. Tuy nhiên, sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu lại mang lại may mắn cho mọi việc. Nếu bạn muốn khởi đầu điều gì đó, hãy chọn ngày tốt khác.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Hôm nay là ngày thích hợp để động thổ, san nền, làm sửa phòng bếp hoặc lắp đặt máy móc. Bạn cũng có thể nhập học, tổ chức lễ cầu thân hoặc khai trương. Đây cũng là thời điểm lý tưởng để mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức, Ngũ phú, Ích Hậu và Sao Nguyệt Đức Hợp đều là những sao tốt, mang lại may mắn cho mọi việc. Tuy nhiên, cần tránh xa Huyền Vũ Hắc Đạo, Kiếp sát, Lôi công và Ly sàng, vì chúng có thể gây trở ngại cho các dự án lớn như xây dựng hoặc mai táng. |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Chính Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng Chính Đông để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất phát hướng Chính Đông gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có ích, hoặc có thể gặp phải điều không mong muốn. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, sẽ gặp trở ngại, tai nạn, cần phải cúng tế để tránh ma quỷ mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều có cuộc hành trình bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kỹ sẽ tìm lại được. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm chạp, nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần kiên định.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng đều sẽ gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường hay tranh luận, gây xích mích, gây ra vấn đề không cần thiết, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Tóm lại, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây rối hoặc tranh cãi.