Lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 16-1-2032

Ngày Âm Lịch: 4-12-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân dậu tháng tân sửu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2032 Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi)
16
4

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 16 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Nhận định ngày hôm nay : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động vào ngày này vì có khả năng gặp nhiều trở ngại.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Dậu

Tương đồng với Can Chi (Kim), ngày này thuộc hành cát.
Âm lịch: Ngày Thạch Lựu Mộc, không tốt cho các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không gặp khó khăn từ hành Mộc.
Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp tương chủ, không nên thử nếm” - Tránh việc thử nếm đồ ăn khi không chắc chắn

- Dậu : “Không gặp gỡ khách, tránh gặp chủ mới” - Tránh gặp gỡ người lạ để tránh gặp phải những nguy cơ không mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Xích khẩu biểu thị nguy cơ về lời nói, xung đột, và mâu thuẫn. Ngày này là ngày khó khăn, dễ gây ra xung đột và mâu thuẫn, đặc biệt là trong quan hệ gia đình và cá nhân.

Xích Khẩu biểu thị sự cắt cách

Sinh ra mâu thuẫn và xích mích

Không nên lãng phí thời gian vào nó

Hoặc sẽ phải giải quyết vấn đề phức tạp về gia đình

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ Sáu.

: Bắt đầu các công việc đều thuận lợi. Đặc biệt là việc khởi công, cưới gả, mở cửa hàng, xây dựng, cắt may, làm những việc liên quan đến nước.

: Tránh làm giường mới, di chuyển trên biển.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang ý nghĩa may mắn to lớn. Tại Tỵ là điều tốt nhất. Tại Sửu thì vừa phải.

- Cuối tháng gặp Sao Lâu phạm Diệt Một: Không nên uống rượu, tham gia các hoạt động chính trị, làm việc liên quan đến gốm sứ, nhiệm vụ thừa kế, và tránh đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Tinh sao vàng, tốt. Tiền bạc thường xuyên, học vấn cao, kết hôn hoặc cưới gả là rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thỏa thuận hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, đi du lịch, khởi công, san lấp, xây dựng, lắp đặt cửa, an táng, xây nhà, sửa nhà, lắp đặt thiết bị, thu hoạch, khai thác nước, hỏi bác sĩ, mua gia súc, làm vườn, học hành, cầu hôn, kết hôn, thuê người, nộp hồ sơ, học nghề, sửa tàu thuyền, mở tiệm, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.

Tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Hỷ (cực thịnh): Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi, hành động khi mặt trăng nở: Thuận lợi cho mọi việc Tam Hợp: Thuận lợi cho mọi việc Mẫu Thương: Thuận lợi cho tài chính, mở cửa hàng, mở cửa, di chuyển, giao dịch Sao Nguyệt Ân: Thuận lợi cho tài chính, mở cửa hàng, di chuyển, giao dịch

Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Thụ Tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Cô Thần: Xấu nhất với việc mua bán Lỗ Ban Sát: Tránh bắt đầu mới

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Hướng Tây Nam là lựa chọn tốt để gặp 'Tài Thần'.

Hạn chế đi hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, hạn chế đàm đạo để tránh xảy ra mâu thuẫn và xung đột. Nếu không tránh khỏi, cần kiềm chế lời nói để tránh xích mích.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời gian tốt, có thể gặp may mắn khi ra ngoại. Buôn bán, kinh doanh được thuận lợi. Các hoạt động trong nhà đều hòa hợp và may mắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thu được kết quả như ý. Cần đề phòng tai nạn và cầu cúng để tránh xui xẻo.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt khi đi hướng Tây Nam - gia đình và người ra đi đều bình yên.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thời gian này mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, tránh xa tranh cãi và xung đột.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc và cầu tài hướng về phía Nam. Đi công việc có nhiều may mắn, đặc biệt khi chăn nuôi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi