Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 22-1-2032

Ngày Âm Lịch: 10-12-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh mão tháng tân sửu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2032 Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi)
22
10

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 22 tháng 1

Các Ngày Kỵ

Không thực hiện bất kỳ hoạt động nào vào ngày Nguyệt kỷ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

Tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Hôm nay thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên làm việc cắt tóc để tránh tóc mọc nhọt”

- Mão : “Không nên làm việc đào giếng nước để tránh nước không trong lành”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Đây là ngày không tốt, làm việc khó thành, có thể gây ra mâu thuẫn, xung đột nội bộ, tranh cãi. Tốt nhất là tránh xa các cuộc tranh luận hay những mối quan hệ không hoà hợp.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, xây dựng cống, đào giếng, đi thuyền, xây nhà, nhậm chức hoặc học hành là điều tốt nhất.

: Tránh việc sinh con, chôn cất hay làm việc liên quan đến mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, xây đặt mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê người, học hành kỹ năng, nuôi gà vịt.

Lên chức, dùng thuốc, vào hành chính, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện đói kém, hãy đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh bệnh tật. Cố gắng giữ miệng, tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, hay gặp trở ngại. Cần đề phòng nạn đau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam mang lại sự yên bình. Người xuất hành an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần đề phòng tranh cãi. Cần làm việc cẩn thận, chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Sắp có tin vui, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi