Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 21-1-2032
Ngày Âm Lịch: 9-12-2031
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày bính dần tháng tân sửu năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2032 | Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi) |
21
|
9
Ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 21 THÁNG 1: TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạ thị từ các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
Theo Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô trung Hỏa kị với Canh Thân và Nhâm Thân.
Hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không sợ Hỏa.
Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên tu táo tất kiến hỏa ương” - Tránh sửa chữa bếp để tránh rủi ro hỏa tai
- Dần : “Không nên tự tế quỷ thần bất thường” - Tránh các hoạt động liên quan đến tế tự vì quỷ thần không bình thường trong ngày này
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Tức là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thì tốt, nhưng buổi chiều thì xấu, nên cần hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng để đạt được thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.
: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc | Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin tức tốt. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có sự tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc đi vào lúc này, cần giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu đi sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh và gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài, không có lợi hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận và cầu nguyện để an toàn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài và đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình, người xuất hành cũng sẽ an lành.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa có tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu đi theo hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời nói không đúng đắn. Công việc thường diễn ra chậm chạp, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn trong mọi việc.