Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 30-1-2032

Ngày Âm Lịch: 18-12-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất hợi tháng tân sửu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2032 Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi)
30
18

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 30 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Phạm phải trong ngày : Tam nương : không may, thứ này không thuận lợi cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất hợi

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này được gọi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên bắt đầu các công việc liên quan đến gieo trồng, không nên trồng cây lên ngàn

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh rạn nứt trong mối quan hệ

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Không Vong, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Tiến độ công việc bị chậm trễ và gặp nhiều khó khăn. Tiền bạc có nguy cơ mất mát, danh tiếng cũng có thể bị tổn thương. Đây là một ngày xấu nên cần tránh mọi sự khó khăn và không nên cố gắng làm việc gì quá áp đặt.

Không Vong khi gặp quẻ khẩn cần có thể gặp phải các vấn đề cấp bách như bệnh tật, khó khăn trong việc duy trì hạnh phúc gia đình, hoặc rủi ro về tài sản.

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh mang tính chất của con Rồng, đặc biệt quản lý ngày thứ Sáu.

: Các hoạt động liên quan đến may vá, may mặc có thể mang lại may mắn và thành công.

: Tránh việc chôn cất trong ngày này vì có nguy cơ gặp tai họa. Tránh kết hôn vào thời điểm này vì có thể gặp phải những rắc rối không mong muốn. Hạn chế tranh cãi và kiện tụng, và không nên bắt đầu xây dựng nhà cửa mới. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này có thể sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con cái. Để tránh rủi ro, nên chọn một ngày tốt hơn cho việc chôn cất.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Trong ngày này, các hoạt động như xuất hành, đi du lịch bằng tàu thuyền, khởi đầu mới, đào ao đắp đất, xây dựng nhà cửa, may vá, lắp đặt máy móc, trồng trọt, thu hoạch, tháo nước, chăn nuôi, và thăm hỏi bệnh nhân đều được thuận lợi.

Tránh việc chôn cất trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, san lấp đất và trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển và giao dịch kinh doanh. Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, nhưng nên tránh kiện tụng.

Thiên tặc: Xấu nhất cho các hoạt động khởi đầu như: chuyển nhà, khởi công xây dựng, và khai trương kinh doanh. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành và kết hôn. Nhân Cách: Xấu đối với việc kết hôn và khởi đầu mới.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy đi về hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy đi về hướng Đông Nam.

Tránh việc xuất hành theo hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không nên cầu tài thì sẽ không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy chuẩn bị kỹ lưỡng và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi và tốt lành, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an, và người ra đi cũng sẽ an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu lộc và cầu tài khó có kết quả, việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa nên chú ý đề phòng mất tiền, mất của, và tránh tranh cãi, mâu thuẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc và cầu tài thì hãy đi về hướng Nam. Công việc gặp gỡ cũng sẽ may mắn hơn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, gây chuyện vào thời gian này. Người ra đi nên hoãn lại, và cẩn thận tránh lây bệnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời gian tốt, nếu phải ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh cũng sẽ được thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi