Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 29-1-2032

Ngày Âm Lịch: 17-12-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp tuất tháng tân sửu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2032 Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi)
29
17

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 29 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc nào vào ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa phù hợp với các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp khó khăn với Hỏa.
Ngày Tuất kết hợp với Mão, cũng như tam hợp với Dần và Ngọ, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát cản mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho để tránh tiền bạc mất mát vô ích” - Tránh mở kho để tiền bạc không phải lãng phí

- Tuất : “Không nên ăn thịt chó, quỉ quái lên giường” - Tránh việc ăn thịt chó hoặc quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và hanh thông. Mưu sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó được âm phúc che chở, nâng đỡ bởi quý nhân.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long, đem lại cầu tài và cầu lộc. Tài vận thịnh vượng, mang lại sự an lành và may mắn khi gặp thầy, gặp quen.

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

Ngày Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú). Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. Mọi việc tạo tác đều đem lại vinh xương và tấn lợi. Hôn nhân, sinh con đều đem lại phước lộc. Công danh thăng tiến, thành công cao quý.

Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên, mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, mọi sự đều tốt đẹp.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân uống thuốc khi chưa bị bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước, làm hành chính, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Thanh Long Hoàng Đạo, Thiên Quý, Thánh Tâm, Đại Hồng Sa, Sao Nguyệt Không. Thiên Cương, Địa Phá, Hoang Vu, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả là sao xấu.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ Lộc'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài Phúc'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là giờ rất tốt lành, thường gặp phúc lộc khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không mang lại lợi ích, thường gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng có thể gặp rủi ro, tai nạn, cần phải cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành đều bình an.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không đạo đức. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Dễ tranh luận, cãi vã, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ lời nguyền, bệnh tật. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải thì cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi