Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 11-4-2033
Ngày Âm Lịch: 12-3-2033
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày nhâm thìn tháng bính thìn năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2033 | Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu) |
11
|
12
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Bính Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
đại diện cho việc Can (Thổ khắc Thủy) khắc Chi (Thủy khắc Thổ), là ngày không may mắn (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát xâm phạm các mệnh Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Không tháo nước để tránh nguy hiểm” - Tránh việc tháo nước để phòng tránh rủi ro
- Thìn : “Không khóc lóc để tránh tang thương” - Hạn chế việc khóc lóc để tránh tang thương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày Tốc hỷ là ngày Tốt vừa. Buổi sáng có lợi, nhưng buổi chiều không tốt nên cần hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện các kế hoạch lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Thích hợp nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .
: việc đi thuyền
:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con rất tốt.
Động đất để làm nền, xây nhà, trải giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, cầu thân, vào làm việc chính trị, nộp đơn xin việc, mở cửa hàng, kho.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc | Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chí Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Tây để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chí Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong ước, cầu tài thì đi về phía Nam. Gặp gỡ công việc đầy may mắn. Người đi mang tin tức vui vẻ. Nuôi chăn có kết quả thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh cãi vã, tranh luận, gây rối. Đề phòng sự cố, trì hoãn. Người ra đi nên lùi bước. Tránh xa lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, tránh những hành động như hội họp, tranh cãi, công việc lớn vào thời gian này. Nếu buộc phải thì hãy cẩn thận tránh lời nói gây hiểu lầm hoặc xung đột.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, nếu đi sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh phát đạt. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa thuận. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ bình phục, gia đình khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài thì cẩn trọng, có thể gặp rủi ro, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, có thể gặp ma quỷ, chỉ khi làm lễ cúng mới yên bình.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài sẽ bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành hiện tại, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Khoản kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Tiêu tiền, mất vật phẩm, nếu đi về hướng Nam thì tìm kiếm kỹ lưỡng mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột, lời nói không đáng tin cậy. Công việc lâu dài nhưng cần phải chắc chắn.