Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 23-4-2033
Ngày Âm Lịch: 24-3-2033
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày giáp thìn tháng bính thìn năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2033 | Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu) |
23
|
24
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Bính Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 23 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Không phạm các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Giáp Thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc Đăng Hỏa, kỵ các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho để tránh hao tài
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
là ngày tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu, cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh chóng, thích hợp mưu sự lớn để thành công nhanh. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ mang niềm vui nhanh chóng
Gặp bạn bè, vợ chồng sánh đôi
Tài lộc đầy đủ
Cầu gì cũng được như ý
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con lạc đà, chủ trị ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không phù hợp cho bất kỳ việc trọng đại nào.
: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Sinh con vào ngày này không tốt, nên làm nhiều việc thiện cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc đại kỵ, còn các việc khác cũng nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, bạn nên chọn ngày tốt khác để thực hiện.
: Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt nhất bởi sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai họa,
Phí tận điền viên, kho lẫm trống rỗng,
Mai táng không dùng ngày này,
Huyền thằng, điếu khách, họa trùng trùng,
Nếu kết hôn, ly biệt tán,
Đêm thăm người yêu, kẻ lang thang vào phòng.
Hành thuyền gặp khó,
Còn sinh bệnh tật, tử tôn nghèo khó.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành gặp may, sinh con rất tốt.
Động thổ xây nền, lót giường, vẽ tranh chụp ảnh, lên chức nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nộp đơn từ, mở kho bãi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt, tương ứng với ngày Thiên Xá gặp sinh khí. Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc. | Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỷ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới hỏi, an táng. |
Hướng xuất hành
Hướng xuất hành: đi Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần', đi Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đến, cầu lộc cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Dễ tranh cãi, nên hoãn ra đi, tránh gặp người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh vào giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng để tránh cãi vã.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ tốt, đi sẽ gặp may. Kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp nạn. Gặp ma quỷ nên cúng tế.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Công việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng chắc chắn.