Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 16-4-2033
Ngày Âm Lịch: 17-3-2033
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày đinh dậu tháng bính thìn năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2033 | Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu) |
16
|
17
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dấu hiệu tốt xấu của ngày 16 tháng 4
Các Ngày Kỵ
Tránh xa ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, và Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
Có thể coi ngày này là ngày trung bình (chế nhật), có nạp âm là Sơn hạ Hỏa kị. Tuổi phù hợp: Tân Mão và Quý Mão.
Đinh dậu thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không gặp trở ngại từ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc để đầu không sinh ra nhọt
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh gây hại cho chủ nhà
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
Ngày này được biết đến như là ngày Hung, nên mọi việc dường như khó thành, có thể gặp trễ nải hoặc rắc rối, đặc biệt là trong các vấn đề pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, và việc nộp đơn từ. Có câu ca dao: 'Lưu Liên là chuyện bất tường, Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly, Không thì lưu lạc một khi, Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn'.
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không nên làm bất kỳ việc gì liên quan đến Sao Liễu.
: Không nên khởi công hay thực hiện những công việc lớn như làm thủy lợi, sửa chữa nhà cửa, hay xây dựng. Ngày này cũng không phù hợp để tiến hành các hợp đồng hay ký kết.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Tránh việc lập khế ước, giao dịch, hoạt động về đất đai, cầu thầy chữa bệnh, đi săn, hoặc truy tìm tội phạm.
Không nên xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc | Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ly sàng: Kỵ việc giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Thần Tài'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Thần Hỷ'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.