Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 21-4-2033
Ngày Âm Lịch: 22-3-2033
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày nhâm dần tháng bính thìn năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2033 | Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu) |
21
|
22
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
Màu xanh:
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM PHONG THỦY NGÀY 21 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Đề phòng ngày : Tam nương : xấu, hạn chế các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: nhâm dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Cẩn thận tránh nguy cơ nước lụt” - Không nên tháo nước để tránh nguy cơ lụt
Dần : “Tránh xa nơi tế tự vì ma quỷ hoạt động” - Không nên tham gia các nghi lễ tế tự vì ma quỷ có thể hoạt động không bình thường vào ngày này
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An - Hành vi tự tin, an bình, thành công mọi lĩnh vực.
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Ngày Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới gả, và công danh thăng tiến.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Những việc tốt trong ngày hôm nay bao gồm xuất hành, đi thuyền, khởi công, xây dựng, thờ cúng, may vá, cắt tóc, mua sắm, và chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Các sao tốt như Tư Mệnh Hoàng Đạo và Thiên Quan hỗ trợ các công việc như làm nhà, sửa nhà, và gieo trồng. Cẩn thận với các sao xấu như Thiên Tặc và Hoả Tai khi khởi công.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), mọi công việc đều thuận lợi. Hướng Tây Nam mang lại sự bình yên và may mắn cho người đi xa. Tránh hướng Mùi và Sửu vì mọi mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt. Hướng Nam là lựa chọn tốt nhất từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần). Tránh hướng Dậu và Mão từ 17h-19h và từ 05h-07h, vì đây là thời gian dễ tranh luận, gây chuyện. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) là thời điểm tốt nhất, mọi việc đều hòa hợp và may mắn. Tránh hướng Hợi và Tị từ 21h-23h và từ 09h-11h, vì cầu tài không có lợi và có nguy cơ gặp nạn.