Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 29-4-2033

Ngày Âm Lịch: 1-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh tuất tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
29
1

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

PHÂN TÍCH NGÀY 29 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Khuyến nghị ngày : Sát chủ dương : Tránh các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: Nên tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tham gia các hoạt động mạo hiểm để tránh rủi ro không cần thiết

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên tiếp xúc với những thứ không tốt để tránh tình huống bất lợi

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát đại diện cho ngày Cát trong lịch Âm. Ngày này mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Mọi dự định sẽ thành công và được hỗ trợ tốt từ người thân, bạn bè.

Tiểu Cát hội Thanh Long

Cầu lộc, cầu tài là điều may mắn trong ngày này

Sự bình an, vui vẻ khi gặp gỡ bạn bè, người quen

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh của con trâu, đây là ngày thứ 6 trong tuần.

: Đi thuyền, may áo mão là những điều tốt trong ngày này.

: Không nên bắt đầu các công việc lớn như xây nhà, làm nhà, cưới hỏi, đi xa, hay khởi công dự án mới. Chọn một ngày khác để tiến hành những việc này.

: Ngày Ngọ Đăng Viên và Ngày Tuất là những ngày tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm gì quan trọng vào ngày này, ngoại trừ ngày Nhâm Dần.

Ngày 14 Âm lịch có Diệt Một Sát, nên tránh làm những việc như lò nhuộm, làm rượu, thừa kế công việc, nhậm chức, hoặc đi thuyền để tránh rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, không tốt cho việc nuôi con hoặc đặt tên con dựa trên Sao này để mong con khôn lớn hơn.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Sao xấu cho việc xây dựng, kết hôn.

Ngưu tạo ra nhiều vấn đề và khó khăn, không an toàn cho gia đình và công việc.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Dùng thuốc, chữa bệnh.

Chuẩn bị giường, cho vay tiền, làm việc liên quan đến đất đai, tạo nền, chụp hình, nhận chức vụ, thừa kế công việc hoặc sự nghiệp, học hành, cầu thân, làm việc hành chính, hoặc nộp đơn đăng ký.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc tế tự, giải oan, trừ bỏ các sao xấu Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi công việc

Địa Tặc: Xấu cho việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Không phòng: Kỵ giá thú (kết hôn) Quỷ khốc: Xấu cho việc tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' khi xuất hành.

Tránh hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là thời điểm may mắn, thuận lợi cho việc đi lại. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi trở về nhà sẽ gặp may mắn. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục nhanh chóng, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không được thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài sẽ gặp vấn đề, rủi ro, công việc quan trọng có thể gặp khó khăn, gặp ma quỷ cần cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều suôn sẻ, nếu cần cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về tài chính, sự mất mát, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn, lời nói không tôn trọng. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây xung đột, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, nguyền rủa. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan trọng vào giờ này. Nếu phải thì cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột, cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi