Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 26-4-2033

Ngày Âm Lịch: 27-3-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh mùi tháng bính thìn năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2033 Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu)
26
27

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XEM NGÀY 26 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Những điều cần lưu ý trong ngày : Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : ngày này không nên thực hiện các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mùi

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh sinh ra nhọt
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên dùng thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc có thể đối mặt với khó khăn, tiến triển chậm lại, và tiền bạc có thể mất mát. Đây là ngày không tốt về mọi phương diện, nên tránh các kế hoạch khó thành công.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Lên Trời để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài có thể không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hay ra đường, cần cẩn thận vì có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, và cần thực hiện các nghi thức tôn giáo để an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Người ra ngoài đều sẽ có một ngày bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Công việc khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nên trì hoãn các vấn đề pháp lý. Người đi xa có thể sẽ không nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản có thể mất mát, nhất là nếu đi hướng Nam cần phải tìm hiểu kỹ trước khi quyết định. Cần đề phòng các mối quan hệ xung đột, bất đồng, và nên làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin tức tốt đẹp sắp đến, nhất là khi cầu lộc, cầu tài theo hướng Nam. Ra ngoài gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi có thể sẽ nhận được tin tức về. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ có tranh luận, xung đột, gây rối. Cần đề phòng. Người ra ngoài nên trì hoãn. Tránh xa những nguy cơ lây bệnh và xung đột. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi