Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 27-4-2033
Ngày Âm Lịch: 28-3-2033
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày mậu thân tháng bính thìn năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2033 | Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu) |
27
|
28
Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Tránh xa những ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Trong lịch âm: mậu thân
Tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không nên đặt đất mà không được chủ đất đồng ý” - Tránh việc nhận đất để không gặp phải vấn đề không may
- Thân : “Không nên dọn dẹp nhà cửa một cách vội vã” - Tránh việc kê giường mà không chuẩn bị cẩn thận
Khổng Minh Lục Diệu
Trong lịch âm: Ngày Đại An
Mọi việc diễn ra trong ngày này đều được bình an, thành công.
Ngày Đại An gặp được những người quý giá
Được ăn ngon, có tiền bạc tiễn đưa
Mặc dù không phải lúc nào cũng gặp được Ngày Đại An
Nhưng sự an lành và thanh nhàn vẫn đến
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh là con Beo, chủ trị vào ngày thứ 4 trong tuần.
: Mọi việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là việc chôn cất, mở cửa hàng mới, ra đi du lịch, bảo dưỡng mộ phần, mở cửa hàng, công việc liên quan đến nước (như thông nước, mở rạch...)
: Tránh các công việc như trải giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Cơ Thủy Báo khi gặp Thân, Tý, Thìn là không tốt. Chỉ trừ Tý có thể thực hiện tạm thời. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên thường là ngày tốt nhưng nếu phạm Phục Đoạn thì sẽ xấu. Vì vậy, tránh việc ra đi, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm; cần dừng việc nuôi con bò, kết thúc những điều gây hại, xây tường, lấp hố, làm cầu.
Cơ: Thủy Báo (con Beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hạnh phúc, yên vui, thu hoạch sản xuất, đồng thời sự nghiệp phát triển.
Cơ tinh tạo điều kiện cho sự thành công,
Luôn luôn gặp may mắn, phát tài phát lộc,
Mở màng, tạo ra may mắn cho sự thịnh vượng,
Tạo ra cơ hội phát triển, thúc đẩy tài sản.
Thúc đẩy sự giàu có, sự thịnh vượng của gia đình.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Làm việc như động thổ, san nền, xây nền, cải thiện phòng bếp, lắp đặt thiết bị, đi học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công xây lò.
Mua thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Những sao tốt | Những sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt cho tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc ra ngoại, cưới hỏi, mua sắm Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh ra ngoại, mua sắm, cầu tài lộc, làm việc đất đai |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi đều an lành.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Công việc khó khăn, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức. Tiền bạc, tài sản bị mất nếu đi hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, đều cần phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì đều thuận lợi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có thể xảy ra tranh luận, gây mất ổn định, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng lời nguyền rủa, tránh nhiễm bệnh. Tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng… vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần kiểm soát lời nói để không gây ra xích mích hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh, nên cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc gặp sự cố, tai nạn, việc quan trọng nên hoãn lại. Gặp ma quỷ nên thực hiện nghi thức cúng tế để an lành.