Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 6-4-2033

Ngày Âm Lịch: 7-3-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh hợi tháng bính thìn năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2033 Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu)
6
7

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Ngày 6 Tháng 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày :Tam nương: không tốt, ngày này không nên thực hiện các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di chuyển (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử: Mọi việc đều không nên tiến hành vào ngày này.


Kim thần thất sát: tránh thực hiện những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày:đinh hợi

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

-Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh ra những chuyện không may
-Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tổ chức các hoạt động liên quan đến việc cưới hỏi để tránh sự ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung, cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này không tốt, khó thành công, có thể gây ra xích mích, thị phi, mâu thuẫn, nên tránh xa sự oán hận hoặc tranh chấp.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra tranh chấp và mâu thuẫn

Không giữ thì đầy rắn cắn, đạo ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái, quản lý ngày thứ 4

: Khởi công tất cả mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt là các việc khai trương, xuất hành, mai táng, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, xử lý nước, chặt cỏ, may áo, làm các công việc thiện đạt được quả thiện nhanh chóng.

: Sao Bích toàn kiết, không có việc nào phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão không tốt, đặc biệt là trong mùa Đông. Ngày Hợi có Sao Bích Đăng Viên nhưng phải kiêng cữ theo Phục Đoạn Sát.

- Bích thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Đặc biệt tốt cho việc xây dựng, mai táng, kết hôn và kinh doanh.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn thú hoặc đi xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho vấn đề tài lộc, khai trương Sao Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn Địa Tặc: Xấu với việc khởi công, đào lấp đất, xuất hành và an táng Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chí Nam khi đi ra để thu hút 'Hỷ thần'. Chọn hướng Chính Đông để thu hút 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây chuyện xấu, cần đề phòng. Người đi ra nên hoãn lại. Tránh xung đột và bệnh tật. Mọi việc như họp hội, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh giờ này. Nếu phải đi thì cần giữ kỷ luật trong lời nói để tránh xung đột hay cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, nên đi để thuận lợi. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi. Người đi sẽ trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu bị bệnh, sẽ chữa khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc phản đối. Nếu đi ra, có thể gặp tai nạn hoặc việc quan trọng cần cẩn trọng, cần cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt cần cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi ra đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể mất tiền, mất của, nên đi hướng Nam để nhanh tìm thấy. Đề phòng xung đột, cãi vã, lời nói không đúng. Công việc mất thời gian nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, nếu cần lộc, cầu tài đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi