Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 18-4-2033

Ngày Âm Lịch: 19-3-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ hợi tháng bính thìn năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2033 Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu)
18
19

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động, không nên tiến hành bất cứ công việc nào.
Trùng tang : Tránh chôn cất, kết hôn, ra ngoại tình, xây nhà, xây mộ.
Trùng phục : Tránh chôn cất, kết hôn, ra ngoại tình, xây nhà, xây mộ.
Kim thần thất sát: Tránh các công việc quan trọng, không nên đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ hợi

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên gây ra sự bất ổn cho cả hai bên” - Tránh việc phá hỏng mối quan hệ để tránh tình hình không may.

- Hợi : “Tránh xa những việc liên quan đến hôn nhân để tránh sự phân tán” - Không nên tiến hành các hành động liên quan đến việc kết hôn để tránh việc bị rạn nứt trong mối quan hệ.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên cẩn trọng về lời nói, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này được coi là xấu, việc kế hoạch khó thành, dễ dẫn đến xích mích, tranh luận, và làm hại lẫn nhau.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu công việc mới làm tốt mọi thứ. Trong đó, việc tốt nhất là bắt đầu xây nhà, trang trí cửa, tổ chức hôn nhân, chôn cất, làm vườn, nuôi tằm, xây dựng hệ thống thủy lợi, lập gác, cắt cỏ phá đất, và may áo làm đều đều tốt.

: Sửa chữa hoặc làm thuyền, hoặc đưa thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tuy nên tránh vào ngày Mùi để tránh gặp Phục Đoạn (như đã nêu ở trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Đối với việc mai táng và hôn nhân, sẽ thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, săn săn thú cá, bắt đầu công việc liên quan đến lò nhuộm và lò gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, đào đất, xuất hành, mai táng. Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây mối đối kháng, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại là lựa chọn tốt nhất. Hạn chế tiếp xúc với những người tiêu cực, tránh lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh vào thời gian này. Trong trường hợp bắt buộc phải tham gia vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh tạo ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều diễn ra trong bầu không khí hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại hoặc bất hạnh. Nếu phải ra ngoài hoặc bắt đầu một công việc quan trọng, cần phải chuẩn bị tốt và đề phòng. Tránh gặp ma quỷ bằng việc cúng tế.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, nên cầu tài theo hướng Tây Nam để đảm bảo yên bình trong gia đình. Người ra ngoài đi lại sẽ trở về an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cần cầu lộc và tài lộc, nhưng cần cẩn thận và kiên nhẫn. Người ra ngoài sẽ không nhận được tin tức tích cực. Điều quan trọng là kiên nhẫn và quyết đoán trong mọi công việc.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui đang đến gần, nếu muốn cầu lộc và tài lộc, nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ, giao tiếp sẽ mang lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong việc chăm sóc gia súc, sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi