Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 28-4-2033

Ngày Âm Lịch: 29-3-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ dậu tháng bính thìn năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2033 Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu)
28
29

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 28 THÁNG 4 CÓ GÌ TỐT, CÓ GÌ XẤU

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh vào ngày này: Trùng tang : Không nên làm các việc như chôn cất, cưới hỏi, ra ngoại, xây nhà hoặc mồ mả
Trùng phục : Không nên làm các công việc như chôn cất, cưới hỏi, ra ngoại, xây nhà hoặc mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

Ngày này thuộc Can kỷ, Chi Thổ sinh ra Kim, được gọi là ngày bảo nhật.
Tuổi nạp âm phải cẩn thận với các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Hành của ngày này là Thổ, khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi không bị ảnh hưởng của hành Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá hợp đồng vì sẽ gây mất mát cho cả hai bên”

- Dậu : “Không nên tổ chức tiệc mừng để tránh nguy cơ tân chủ gây hại”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Trong lịch Âm, ngày Lưu Liên được xem là ngày Hồng. Trong ngày này, mọi việc thường gặp khó khăn, dễ trễ trải hoặc gặp phải những rắc rối phức tạp, cũng như xung đột. Khi thực hiện các vấn đề hành chính, pháp lý, các thủ tục giấy tờ hoặc ký kết hợp đồng, nên thận trọng và không nên vội vã.

Lưu Liên mang lại biến động bất thường

Khi tìm bạn, không gặp được nửa kia đường

Hoặc mất dấu khi lưu lạc

Nhiều trở ngại nếu không cẩn trọng

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi đầu nhiều việc đều tốt. Đặc biệt thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, làm lò nước, trổ cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi, cắt cỏ, làm quần áo, cũng như kinh doanh, giao dịch và đạt được danh tiếng.

: Tránh việc đi thuyền. Đặt tên cho con nên chọn từ Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc tên theo Sao của năm hoặc tháng để dễ dàng nuôi dưỡng.

:

Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ là sao mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên cũng rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn. Việc Phục Đoạn kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm và xuất hành; NÊN hãy ngừng cho con bú, lấp đầy hang hố, xây tường, kết thúc các mối quan hệ có hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn và chôn cất.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, làm công việc liên quan đến đất đai, thăm thầy bói, đi săn hoặc bắt cá, bắt trộm hoặc cướp.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi