Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 12-4-2033
Ngày Âm Lịch: 13-3-2033
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày quý tỵ tháng bính thìn năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2033 | Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu) |
12
|
13
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Bính Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 12 THÁNG 4 CỦA BẠN
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải : Tam nương : xấu, tránh thực hiện các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức là Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này được coi là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Không nên tranh cãi với kẻ mạnh” - Hãy tránh những cuộc tranh cãi, nguy hiểm lớn khi mâu thuẫn với kẻ mạnh hơn bạn
- Tỵ : “Không nên đi xa để lấy lại tài sản mất mát” - Không nên du lịch xa để tránh mất mát tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày này được xem là ngày xấu, cẩn trọng về lời nói, tránh xung đột hoặc tranh cãi. Có thể dẫn đến mâu thuẫn, xung đột nội bộ, hoặc những vấn đề không đáng có, nên tránh xa lánh và hòa giải.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ
:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc | Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện xấu, phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hạn chế các cuộc họp, tranh luận, hoặc việc quan quản,... vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây gỗ hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian tốt, có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp, gia đình khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài có thể gặp rủi ro, tai nạn, các công việc quan trọng cần cẩn thận, cúng tế để tránh điều xấu.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người đi ra ngoài bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo, người đi xa chưa có tin tức, mất tiền, mất của đi hướng Nam cần tìm hiểu kỹ. Cần tránh tranh cãi, gây mâu thuẫn, làm việc chậm nhưng cẩn thận.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn, người đi có tin vui, chăn nuôi thuận lợi.