Lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 14-4-2033

Ngày Âm Lịch: 15-3-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất mùi tháng bính thìn năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2033 Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu)
14
15

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 14 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không thích hợp cho việc mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: Ất Mùi

Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kỵ tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc có lợi.
Ngày Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc gieo trồng, ngàn cây không lên

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh độc khí ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

là ngày xấu, mọi việc khó thành. Công việc bị trì trệ, tiến độ chậm lại, gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc thất thoát, danh vọng giảm sút. Đây là ngày không thuận lợi, nên tránh các mưu sự để giảm thiểu rủi ro.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được gì

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 5.

: Làm nhiều việc tốt như mở cửa, dẫn nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học.

: Chôn cất, tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên làm việc gì cũng thành công.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Sao tốt cho sự nghiệp và công danh, việc chăn nuôi và xây dựng đều thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê giường, đặt máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, các việc làm khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Hoạt Điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Thụ Tử thì lại xấu.

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới hỏi), mở cửa hoặc mở hàng Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát Chủ: Xấu cho mọi việc Tội Chỉ: Xấu với các công việc liên quan đến pháp luật

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, dễ gặp rủi ro. Ra đi dễ thiệt hại, gặp tai nạn, việc quan trọng dễ gặp khó khăn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lòng.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài tốt nhất đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người đi xa đều bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó khăn, cầu tài, cầu lộc không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đến, cầu tài, cầu lộc đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh cãi, cãi vã, gặp khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi