Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 12-7-2028
Ngày Âm Lịch: 20-5-2028
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày mậu tuất tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2028 | Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân) |
12
|
20
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận) Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 12 THÁNG 7 - TỐT HAY XẤU
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay thuộc Can Chi mậu tuất, cùng hành Thổ, là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không nên tham gia việc nhận đất để tránh rủi ro cho gia đình”
- Tuất : “Tránh xa chó, quỉ để đảm bảo sức khỏe”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Đại An
Đây là ngày Cát, mọi việc đều suôn sẻ, thành công.
Đại An mang lại gặp gỡ quý nhân
Có cơm, có nước, có tiền tiễn đưa
Không cần chờ đợi, cũng được Đại An
An lạc với thân thể thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nhiều công việc khởi công tạo tác tốt như: xây cất cửa, nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương, hoặc đi thuyền.
: Tránh cưới gả, làm giường, chôn cất, hoặc kết bạn. Vì thế, nếu muốn cưới gả suôn sẻ, bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Hoạt động như nhập kho, đặt táng, xây cất cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, và các công việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Tránh làm giường, đóng giường, nhận thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, và các việc khắc phục khuyết điểm (như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành sẽ bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ xấu. Việc làm chậm rãi nhưng cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường gặp tranh luận, cãi vã, gây ra vấn đề đói khó. Nên hoãn lại việc ra đi. Tránh tiếp xúc với người đầy rủi ro, tránh bị lây nhiễm bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc làm chính trị,…vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, cần kiềm chế lời lẽ để tránh gây ra cuộc xung đột hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm tốt lành, thường gặp may mắn nếu ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi ích, thậm chí sẽ gặp trở ngại. Nếu ra đi, khả năng gặp nạn, hoặc mất, các công việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh tai họa.