Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 25-7-2028
Ngày Âm Lịch: 4-6-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày tân hợi tháng kỷ mùi năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2028 | Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân) |
25
|
4
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 25 THÁNG 7: TỐT HAY XẤU
Các Ngày Kỵ
Không vi phạm các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Ngày: Tân Hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa Xuyến Kim kỵ các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Hợi hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không nên nếm thử
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Tránh các việc cưới hỏi để khỏi ly tán
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu
Ngày Hung, nên đề phòng mâu thuẫn, tranh cãi. Ngày này không tốt, mưu sự khó thành, dễ gây xung đột, thị phi, làm ơn mắc oán.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt, đặc biệt khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Tránh mua sắm ô tô, xe máy, nhà đất.
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ chôn cất. Tại Mùi là Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất hung, các ngày Mẹo khác có thể dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt, thuận lợi xuất ngoại, xây cất, hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, sửa hay làm bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Ân: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu cho cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng cưới xin, an táng, xây nhà Lôi Công: Xấu cho xây dựng, nhà cửa |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh cãi, gây chuyện, nên tránh đi. Phòng ngừa lây bệnh, tránh hội họp, tranh luận. Nếu buộc phải đi, giữ miệng để tránh xung đột.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Giờ tốt lành, đi sẽ gặp may mắn. Kinh doanh có lời, người đi sẽ sớm về. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh sẽ khỏi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp nạn. Nếu ra đi gặp khó khăn, gặp ma quỷ nên cúng tế.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Người xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn, người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nên đi hướng Nam tìm sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, việc làm cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi.