Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 18-7-2028
Ngày Âm Lịch: 26-5-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày giáp thìn tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2028 | Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân) |
18
|
26
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận) Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU DỊCH VỤ NGÀY 18 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Cẩn tránh vào ngày : Sát chủ dương : Tránh thực hiện các hoạt động như xây dựng, tổ chức đám cưới, giao dịch buôn bán, mua bán nhà đất, nhận việc mới, hoặc đầu tư vào ngày này.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được coi là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa có ảnh hưởng đối với các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không chịu sự ảnh hưởng của Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát có thể gây ảnh hưởng đến mệnh số của các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Tránh mở kho để tránh lãng phí tài sản” - Hãy cân nhắc trước khi mở kho để tránh mất mát không cần thiết
- Thìn : “Tránh khóc lóc để tránh vấn đề tang gia” - Hãy kiềm chế cảm xúc để tránh những vấn đề không mong muốn liên quan đến tang gia
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày: Đại An
tức là ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.
Đại An gặp được những người quý giá
Có cơm có rượu, tiền tiễn đưa
Không cần phải quan tâm về thời gian Đại An
Tâm thân thanh nhàn, sống an lành
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.
: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện
:
- Sao Dực Hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) |
Hướng xuất hành
Hãy xuất hành về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời vì gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều suôn sẻ, cầu tài đi về hướng Tây Nam sẽ được thuận lợi – Gia đình yên ổn. Người đi xa sẽ an toàn.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay tai tiếng. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, dễ gặp chuyện không hay. Người đi xa nên hoãn lại. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Không nên hội họp, tranh luận hay giải quyết việc quan trọng vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, giữ im lặng để tránh xung đột.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Đây là thời điểm rất tốt lành, xuất hành sẽ gặp nhiều may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa thuận, bệnh tật cầu sẽ khỏi, mọi người đều khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không có lợi, dễ gặp chuyện trái ý. Xuất hành dễ gặp tai nạn, việc quan trọng nên cẩn trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế để được an lành.