Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 15-7-2028

Ngày Âm Lịch: 23-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân sửu tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
15
23

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 15 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Những điềm báo cho ngày này : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn sung sướng, còn đi buôn thì không may”

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: tân sửu

tương ứng với Chi Sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày này theo âm lịch thuộc vào hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ trường hợp của các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi không sợ Thổ.
Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành một cục Kim.
| Cấm việc xây dựng, khởi công, ký kết hợp đồng, ký kết hôn nhân, xuất hành, động thổ và nhiều việc khác
Tam Sát tiềm ẩn nguy cơ cho tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến chủ nhân để tránh rủi ro không lường trước

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc làm mà chủ nhân không hoàn toàn ủng hộ để tránh tình trạng không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung thị

đây là ngày Hung, cần cẩn trọng về việc giao tiếp, tránh xích mích và xung đột. Ngày này có thể gây ra xung đột nội bộ, bất đồng, tranh cãi, làm ơn nên tránh xa để tránh tai hoạ

Hung thị khiến mọi việc trở nên khó khăn

Cuối cùng, không ai có lợi khi thời kỳ này trôi qua

Nếu không thì cả nhà sẽ tan vỡ

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên thực hiện bất kỳ việc nào liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công, xây dựng, sửa chữa, và các công việc khác đều không thuận lợi, thậm chí có thể gây hại. Việc kiêng cữ nhất là xây dựng hạ tầng, làm việc liên quan đến nước, và việc mở rộng nhà cửa. Vì thế, tránh xa những công việc quan trọng vào ngày này.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ: mọi việc đều thuận lợi. Tại Tỵ, Đăng Viên: thừa kế và nắm giữ chức vụ đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất cần phải cẩn thận với mọi việc liên quan đến xây dựng và mai táng.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc sẽ trôi qua, không bền vững, gia đình sẽ không ổn định, có nguy cơ gặp tai nạn. Nên tránh xa việc kết hôn và sinh con.

 

Liễu tinh tạo ra một môi trường không an toàn,

Thời gian này không làm gì cũng không sao,

Khi cần phải mai táng, đừng chần chừ,

Hãy làm tất cả mọi thứ đúng cách,

Nhưng cần phải cẩn thận với mọi điều,

Không nên làm gì nếu không chắc chắn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, cho vay, đào ao, đắp đất, vẽ tranh, nhận chức, thừa kế, học hành, cầu thân, vào làm việc hành chính, đệ trình đơn xin

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường có tranh luận, gây gổ, tránh đụng đình đám, phòng nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tránh tham gia hội họp, tranh luận, hoạt động chính trị,... Nếu không thể tránh, cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian may mắn, đi làm việc thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh được lợi nhuận. Chuẩn bị về nhà. Mọi việc trong gia đình êm đềm. Nếu bị bệnh cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, các công việc quan trọng cần phải hoãn lại, nếu không, cần tiến hành lễ cúng để tránh tai họa.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Những người ra ngoài đều bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc có thể mất, cần phải điều tra kỹ trước khi tìm kiếm. Cần phải cẩn thận với việc tranh cãi, gặp mâu thuẫn, hay nói lời không tôn trọng. Cần phải chắc chắn và kiên nhẫn khi làm việc.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nuôi trồng vật nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi