Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 8-7-2028

Ngày Âm Lịch: 16-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp ngọ tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
8
16

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XUẤT HIỆN TÍCH CỰC HAY XẤU TRONG NGÀY 8 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương và Dương công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Trong ngày này, được biết là ngày giáp Ngọ, tức là Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), đây là ngày cát (bảo nhật).
Âm lịch cho thấy ngày này là Ngày Sa trung Kim, không tốt cho các tuổi Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim, khắc với hành Mộc, trừ các tuổi Mậu Tuất vì họ được lợi từ mối quan hệ này.
Ngày Ngọ hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho hoặc chiếm giữ tiền bạc, tránh việc mất mát” - Lời khuyên này ám chỉ việc tránh đầu tư hoặc chi tiêu không cẩn thận

- Ngọ : “Không nên lợp mái nhà mới để tránh những vấn đề về chủ nhà phải làm lại” - Lời khuyên này cảnh báo về việc tránh sửa chữa lại công trình đã hoàn thiện trước đó

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hoạt bát

Tức là ngày tốt nhưng có thể có những biến động. Buổi sáng thuận lợi, tuy nhiên buổi chiều cần phải nhanh chóng hành động. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện các kế hoạch lớn, thành công sẽ đến nhanh hơn. Việc tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Hoạt Bát là thời điểm gặp gỡ bạn bè

Gặp bạn bè, bạn đồng hành sống đôi

Có nhiều tài lộc

Mọi điều cầu xin đều được chấp nhận, mang lại sự hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Hỏa hổ (con cọp) - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Những hoạt động như bắt đầu, chôn cất, mở cửa, đào ao, cưới hỏi, xây dựng, khai mương, làm công trình thủy lợi, cắt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng cửa ngủ, chuẩn bị giường, đi du lịch bằng thuyền, mua sắm. Vì thế, không nên tiến hành mua sắm những món đắt tiền như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Hỏa hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí khắc cốt của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất nguy hiểm, còn ở các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Hỏa hổ (con cọp): Sao Hỏa, tốt. Mọi việc sẽ thuận lợi, hưởng lợi từ việc đi xa, xây dựng, và trong hôn nhân.

 

Sao Hỏa mang lại sự thịnh vượng, vinh hoa, hạnh phúc và trường thọ,

Đem lại vận may, cơ may, sự phát triển nhanh chóng,

Tiến triển về sự giàu có, phát triển về đất đai,

Hòa thuận trong hôn nhân, con cái được tôn trọng.

Sẽ không có mất mát nếu mở kho hậu hĩnh,

Nam nữ thanh cao, đối tác sẽ tôn trọng,

Khai trí mới, mở rộng lãnh thổ, phát triển nghề nghiệp,

Thành công lớn lao, danh tiếng vang dội.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, làm mộ, gắn cửa, làm mái, xây cầu. Bắt đầu công việc mới, thừa kế, nhập học, điều trị bệnh (trừ bệnh mắt), chăm sóc cây cối.

Nhận chức, thừa kế, học hành, điều trị bệnh mắt, chăm sóc động vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thổ phủ: Tốt cho việc xây dựng, làm đất Thiên ôn: Tốt cho việc xây dựng Nguyệt Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, làm đất Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc đi xa, cưới hỏi Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc làm đất Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Đi xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến gần, nếu muốn tìm vận may, tìm tài lộc thì hãy đi theo hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều điều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi thì đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể gặp mâu thuẫn, cãi cọ, gây rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh bị ảnh hưởng bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây gỗ hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không được lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp nguy hiểm, gặp phải tai nạn, công việc quan trọng sẽ gặp trở ngại, gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi ra ngoài đều an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành, cầu vận may, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc, của cải nếu đi theo hướng Nam sẽ tìm được nhanh chóng. Cần phải cẩn trọng tránh cãi vã, xung đột hay nói lời không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi