Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 7-7-2028

Ngày Âm Lịch: 15-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý tỵ tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
7
15

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 7 tháng 7

Các Ngày Kỵ

Ngày này phù hợp với : Tránh ký kết hợp đồng : Không nên làm các thỏa thuận mới, kí kết hợp đồng, hoặc tiến hành các giao dịch lớn như mua bán nhà đất, xây dựng nhà cửa

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

được biết là ngày hung cực. Trong ngày này, mọi việc khó thành công, dễ gặp trở ngại hoặc xảy ra những rắc rối phức tạp, nên việc làm nên cẩn thận và thận trọng. Cũng cần tránh xa những cuộc tranh cãi và mâu thuẫn. Các hoạt động liên quan đến hành chính, pháp luật, các thủ tục giấy tờ, kí kết hợp đồng, hoặc việc gửi đơn từ cần suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi thực hiện.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi việc đều thuận lợi. Công việc tốt nhất là xây dựng, tổ chức đám cưới, mở cửa hàng, xây nhà, lắp đặt tầng, may quần áo, làm vệ sinh môi trường hoặc các công việc liên quan đến nước.

: Đặc biệt cần tránh việc trải giường, làm giường và đi xa trên đường nước.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Lập nên tường rào, xây mộ, gắn cửa, lắp đặt cầu, bắt đầu công việc làm lò gốm lò nhuộm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng tránh điều trị bệnh mắt), sửa chữa cây cỏ.

Nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc nghề nghiệp, nhập học, điều trị bệnh mắt, hoặc tham gia vào các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài'.

Hạn chế xuất hành theo hướng Lên Trời vì có thể gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi kế hoạch đều gặp khó khăn, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Nếu có mất mát về tiền bạc hoặc tài sản, hãy tìm kiếm theo hướng Nam sẽ nhanh chóng khôi phục được. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc những lời nói không hay. Mặc dù công việc có thể diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và tỉ mỉ.

Trong khoảng từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu tài hoặc cầu lộc thì hãy chọn hướng Nam. Điều này đặc biệt đúng cho những cuộc họp công việc, có thể gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức tích cực. Đối với việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Trong khoảng từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cẩn thận với những cuộc tranh luận, gây gổ, có thể dẫn đến xích mích hoặc xung đột. Người muốn ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Cần tránh xa khỏi những người mang năng lượng tiêu cực, đồng thời đề phòng bị lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, thảo luận hay quyết định công việc,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào thời gian này, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Trong khoảng từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Đây là khoảng thời gian rất thuận lợi, việc đi lại thường mang lại may mắn. Buôn bán hoặc kinh doanh đều có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi mối quan hệ trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh tật, việc cầu thì sẽ có kết quả tích cực và cả gia đình sẽ khỏe mạnh.

Trong khoảng từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Nếu muốn cầu tài, hãy tránh hướng Tây Nam vì không mang lại lợi ích hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu cần phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, hãy chuẩn bị sẵn sàng với mọi khả năng xấu. Đặc biệt cần chú ý đến việc tránh ma quỷ và cần thực hiện các nghi thức cúng tế để đảm bảo an toàn.

Trong khoảng từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài nên chọn hướng Tây Nam – đảm bảo yên bình trong nhà cửa. Người ra đi sẽ gặp những trải nghiệm an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi