Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 14-7-2028

Ngày Âm Lịch: 22-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh tý tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
14
22

Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày hôm nay : Tam nương : xấu, tránh các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này không thích hợp cho bất kỳ hoạt động nào.

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

tức là Canh sinh ra Thủy (Kim sinh ra Nước), ngày này thuộc về cung cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ không thuận lợi cho các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không gặp trở ngại từ Thổ.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên làm việc khi không hiểu biết về nó trước” - Tránh việc thực hiện một việc mà không biết cách làm để tránh gặp rắc rối không cần thiết

- : “Không nên tìm hiểu những điều không may mắn” - Không nên thăm dò những điều không tốt để tránh thu hút những điều không may mắn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu, cần hoàn thành công việc sớm. Niềm vui nhanh chóng, hãy tận dụng để mưu lợi lớn, thành công sẽ đến nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc sớm nhất có thể là tốt nhất.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, giao kèo, làm việc mảnh đất, thỉnh thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, truy tìm kẻ trộm cướp.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma

Hướng xuất hành

Chọn hướng đi về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng đi về phía Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Hạn chế việc chọn hướng đi về phía Trời cao để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Tin vui sẽ đến, nếu mong muốn sự thịnh vượng và tài lộc, hãy chọn hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ mang tin vui về. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Cẩn thận với các cuộc tranh luận, gây gổ, có khả năng gây ra xung đột, nên đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Cần tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa hoặc lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, thảo luận, và các vấn đề quan trọng khác nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ phục hồi sức khỏe, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Việc cầu tài có thể không thuận lợi, hoặc gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp thất bại, gặp rủi ro, và trong các công việc quan trọng cần phải cẩn thận, cúng tế để tránh tai họa.

Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Mọi việc sẽ được thuận lợi, tốt nhất là hướng Tây Nam để cầu tài lộc – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình an.

Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Kế hoạch sẽ gặp khó khăn, mong muốn thịnh vượng và tài lộc sẽ không dễ dàng đạt được. Tốt nhất là trì hoãn các vụ kiện cáo. Người đi xa vẫn chưa có tin về. Tiền bạc và tài sản bị mất, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, hoặc lời lẽ không hay. Việc làm sẽ chậm trễ và mất thời gian, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi