Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 9-7-2028
Ngày Âm Lịch: 17-5-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày ất mùi tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2028 | Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân) |
9
|
17
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận) Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Tránh những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: ất mùi
tương ứng với Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim phù hợp với các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Cần chú ý đến Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên gieo trồng, cây cỏ không phát triển” - Tránh những việc liên quan đến trồng cây, cỏ
- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc độc” - Tránh uống thuốc để tránh sự ngấm độc vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày: Xích khẩu
ngày này cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Đây là ngày xấu, kế hoạch khó thành, có thể gây ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, nên tránh xa các cuộc tranh luận.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết
:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường gặp tranh luận, cãi nhau, phải cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh xa lời nguyền rủa và bệnh tật. Tránh các cuộc họp, tranh luận, và công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng để không gây ra cãi vã hoặc xung đột.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm may mắn, đặc biệt là khi đi ra ngoài. Kinh doanh có lợi nhuận, người đi trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh tật có thể chữa khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Không thuận lợi cho việc cầu tài, thường gặp trở ngại. Cẩn thận khi ra ngoài để tránh tai nạn hoặc gặp ma quỷ, cần thực hiện các nghi lễ cúng tế để bảo vệ mình.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người ra đi có một chuyến đi êm đềm.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và cẩn thận khi làm việc.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui đang đến gần, cần cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi nhận được tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.