Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 19-7-2028

Ngày Âm Lịch: 27-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất tỵ tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
19
27

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 19 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý vào ngày này : Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất tỵ

điều này có nghĩa là Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa không phù hợp với các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không gặp phải nguy cơ từ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không phù hợp với việc gieo trồng, không thể nảy mầm” - Tránh các hoạt động liên quan đến nông nghiệp, trồng trọt

- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản” - Tránh việc đi xa để tránh rủi ro về tài chính

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc đều gặp khó khăn, dễ trễ trở và gặp phải những rắc rối, mâu thuẫn. Cẩn thận trong việc giải quyết các vấn đề hành chính, pháp lý, các thủ tục, ký kết hợp đồng, hoặc gửi đơn từ.

Lưu Liên thường đem lại khó khăn

Nửa đường gặp rạn nửa gặp chia ly

Trở lạc nếu bước chân vấp ngã

Đường đi gặp trở ngại đầy gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, quản trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều thuận lợi. Tốt nhất là cử hành lễ cưới, xây dựng lầu gác hoặc lễ tang. Các công việc khác như xuất hành, xây dựng nhà cửa, phá dỡ đất đai, lập trại, đều được khuyến khích.

: Tránh việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, công việc tạo dựng sẽ thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là nơi an trú, mọi kế hoạch đều thành công.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Đặc biệt tốt cho việc tổ chức lễ hôn nhân, xây dựng và tang lễ.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Tránh xa việc xuất hành, đi thuyền, khởi công, san lấp đất, xây dựng, cải tạo nhà cửa, cất trang trại, hay thực hiện các công việc trong vụ chăn nuôi. Hạn chế việc mở hào, mở rãnh, hoặc tìm thầy bói chữa bệnh, mua thuốc, uống thuốc. Nên tránh việc mua bán trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, hoặc chăm sóc cây cỏ.

Đây cũng là thời điểm thích hợp cho việc mai táng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi công việc

Du họa: Tránh xa việc xây nhà hoặc sửa chữa cửa Huyết chí: Hạn chế việc châm cứu, phẫu thuật động vật nuôi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Các kế hoạch khó thành, việc cầu lộc, cầu tài không thấy hiệu quả. Nên trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn trọng tránh tranh cãi, gây gổ hay những lời nói không đáng chú ý. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức vui. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ rơi vào cuộc tranh luận, cãi vã, gây xích mích, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa những người tràn ngập lời nguyền rủa, phòng tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm việc trong thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn hay cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Việc cầu tài sẽ không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc gặp sự cố, hãy cẩn thận, cần phải chắc chắn. Gặp ma quỷ nên tiến hành cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi êm đềm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi