Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 5-7-2028

Ngày Âm Lịch: 13-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân mão tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
5
13

Ngày: Tân Mão, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam nương : xấu, kiêng kỵ các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3, 7, 13, 18, 22, 27)

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc, kỵ các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc Thổ không sợ Mộc.


Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp trộn tương, chủ không nên nếm”

- Mão : “Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trắc trở. Công việc bị đình trệ, tiến độ chậm chạp, gặp nhiều trở ngại. Tài chính thất thoát, danh vọng suy giảm. Là ngày xấu về mọi mặt, cần tránh để hạn chế những rủi ro không mong muốn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công mọi việc đều tốt. Đặc biệt là khai trương, xuất hành, chôn cất, xây nhà, mở cửa, cưới gả, công việc thủy lợi, chặt cỏ phá đất, cắt may, làm việc thiện.

: Sao Bích toàn kiết, không cần kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão kỵ trăm việc, đặc biệt là Mùa Đông. Ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát (cần kiêng cữ).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc xây dựng, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt tốt.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú, đánh cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền, nữ giới uống thuốc chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế sự nghiệp, làm hành chính, nộp đơn, mưu sự.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ kiện tụng

Địa phá: Kỵ xây dựng Hoả tai: Xấu cho việc làm nhà, lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Bắc vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không nên cầu tài, dễ gặp trắc trở. Nếu đi xa, có thể gặp nạn, cần đề phòng và cúng tế để hóa giải.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Công việc thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên bình, mọi người bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Khó khăn trong công việc, cầu tài không thuận. Kiện cáo nên hoãn lại, đề phòng mất tiền của và tranh cãi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, cầu tài hướng Nam sẽ gặp may mắn. Công việc suôn sẻ, người đi có tin về, chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ xảy ra tranh cãi, gây chuyện đói kém, nên hạn chế đi xa. Nếu cần thiết phải đi, giữ miệng để tránh cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thời gian tốt lành, đi xa gặp may mắn. Kinh doanh thuận lợi, gia đình hòa thuận, bệnh tật sẽ khỏi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi