Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 17-7-2028

Ngày Âm Lịch: 25-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý mão tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
17
25

Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

PHÁT NGỜ NÀY 17 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng phục : Khuyên Tránh Chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng ra ngoài, xây dựng nhà cửa, xây dựng mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc gặp khó khăn, tiến độ trì trệ, tài chính hao hụt, uy tín giảm sút. Là ngày không may, nên tránh để giảm thiểu rủi ro và thất bại.

Không Vong cần cẩn trọng

Bệnh tật cần chăm sóc khẩn cấp

Không thì sẽ gặp nhiều khó khăn

Không thì trộm cắp và phân ly

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu công việc, xây dựng, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thủy lợi, phá đất, cắt áo đều tốt.

: Sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Thuận lợi cho việc mai táng và hôn nhân.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây kho vựa, làm bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, cầu thân, cưới gả, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm thuyền, khai trương, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Tránh kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, ra ngoài, xây nhà, xây mồ mả

Địa phá: Kỵ xây dựng Hoả tai: Xấu với việc xây nhà hoặc lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới xin

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời sẽ gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận, dễ gặp điều trái ý. Nếu xuất hành có thể thiệt hại, gặp nạn, việc quan trọng dễ gặp trở ngại, gặp ma quỷ nên cúng tế để yên bình.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam là tốt nhất - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn, lời qua tiếng lại. Việc làm chậm, cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến, cầu lộc, cầu tài hướng Nam sẽ gặp may mắn. Đi công việc gặp thuận lợi. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp nhiều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Tránh để bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu phải đi, giữ miệng để tránh gây xích mích.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi