Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 20-7-2028
Ngày Âm Lịch: 28-5-2028
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày bính ngọ tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2028 | Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân) |
20
|
28
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận) Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 20 THÁNG 7 - TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
Được xem là ngày cát, Can Chi tương đồng (cùng Hỏa).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị cho các tuổi: Canh Tý. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên bắt đầu việc sửa chữa bếp để tránh rủi ro về hỏa”
- Ngọ : “Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Đây là ngày tốt vừa, sáng thuận lợi nhưng chiều bất lợi, nên cần làm việc nhanh. Niềm vui đến nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ đạt thành công nhanh chóng. Thực hiện công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là lúc gặp lại bạn cũ
Gặp bạn, vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc
Cầu gì cũng được, mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi việc tạo ra đều được vinh xương và lợi ích. Hôn nhân, cưới hỏi, sinh con quý tử, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt.
:
Tránh làm: Chôn cất phải cẩn trọng trong ba năm. Dù làm mới mộ hay sửa chữa, có thể gây tai họa. Nếu sinh con vào ngày này, khó nuôi. Đặt tên con theo tên Sao của ngày sinh mới an toàn. Để tránh điềm xấu, chọn ngày khác cho việc chôn cất.
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên, nghĩa là được ngôi vị cao cả, mọi việc đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất xấu cho việc chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, có thể lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng vào ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm, lò nhuộm và thừa kế. Đặc biệt, không nên đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): là sao tốt, có nghĩa là đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Tuy nhiên, cần tránh cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng tránh trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc | Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ việc động thổ Ly Sàng: Kỵ việc cưới hỏi |
Hướng xuất hành
Chọn lộc đi về phía Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Chọn tài lộc hướng về Đông để đón 'Thần Tài'.
Tránh hành lộc hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, phát tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi về mang tin vui. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tranh luận, cãi nhau, gây chuyện đói khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây bệnh. Trong những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,...nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải làm việc vào giờ này thì nên kiềm chế miệng để không gây ra ẩu đả hoặc xích mích.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc có việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp phải rủi ro, gặp ma quỷ nên cần cúng tế để đạt được sự an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra đi sẽ yên bình.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh sẽ thấy. Cẩn trọng tránh cãi vã, mâu thuẫn hoặc nói lời vô ích. Công việc diễn ra chậm, lâu nhưng tốt nhất là cần chắc chắn.