Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 6-7-2028

Ngày Âm Lịch: 14-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm thìn tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
6
14

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 6 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần tránh: Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương : Ngày này không nên tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thìn

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), được ghi là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn về việc canh đê

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Tránh khóc lóc để không gây ra tang lễ không mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Tức ngày Cát, mọi sự đều được yên tâm, hành động thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riêng tiền tiễn đưa

Chẳng cần thời gian cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi cầu công danh.

: Chôn cất, mở cửa đào hố, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, móc giếng, đóng giường lót giường. Do đó, nếu có kế hoạch chôn cất hoặc khai trương lập nghiệp, bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, bạn có thể đặt tên cho con theo Sao Khuê hoặc Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân khiến cho Văn Khóa thất bại. Ở Ngọ, Sao Khuê Tuyệt gặp Sao Sanh là lợi lớn trong công việc, đặc biệt là gặp Sao Canh Ngọ. Ở Thìn thì tốt vừa phải.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên tức là thăng tiến về danh vọng.

- Khuê: Mộc Lang (con sói): thuộc tinh Mộc, sao xấu. Khắc kỵ việc đào hố, an táng và khai trương cửa.

 

Khuê tinh tạo tác được trình tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, khởi công, đào đất, san lấp, xây dựng kho vật, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Táo Thần, đặt giường lót giường, may áo, lắp đặt máy móc dệt hoặc các loại máy móc khác, trồng cây, thu hoạch, đào ao, mở giếng, xử lý nước, chăm sóc động vật, mở đường, tìm thầy chữa bệnh, mua thuốc, uống thuốc, mua bò, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cỏ.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa nhà, đào đất và trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân hoặc cầu tài. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc cầu hôn (hỏi cưới)

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Bắc gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành sẽ gặp may mắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa không có tin về. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, cần tìm lại sớm. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói thô tục. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui đang đến, cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận tin về. Chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tranh luận, gây mất hòa, tránh xa. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng nguyên nhân, tránh bệnh tật. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh. Nếu không thể tránh, hạn chế tranh cãi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ tốt, gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không có lợi, hay gặp khó khăn. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận, gặp trở ngại, cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi