Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 31-7-2028

Ngày Âm Lịch: 10-6-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh tỵ tháng kỷ mùi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2028 Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân)
31
10

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NHÌN NHẬN TÍCH CỰC TIÊU CỤ NGÀY 31 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

Tương ứng với Can Chi (cùng Hỏa), hôm nay là ngày cát.
Âm lịch: Ngày Sa trung Thổ phù hợp với các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi, thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ kết hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt” - Sự việc cắt tóc nên tránh để đầu không gặp rắc rối

- Tỵ : “Nên tránh việc đi xa để không mất mát tiền của” - Không nên di chuyển xa để tiền bạc không bị thiệt hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Chích họa

Tức ngày Hỏa, cần chú ý đến miệng lưỡi, tránh mâu thuẫn và xung đột. Đây là ngày xấu, kế hoạch khó thành, có thể dẫn đến xích mích, bất hòa, và mâu thuẫn nội bộ, nên tránh xa các cuộc tranh luận hay đối đầu.

Chích  họa là quả bần cùng

Sinh ra mâu thuẫn và bất hòa

Không thời gian đầu tốt khi

Không thì gây ra rạn nứt trong hôn nhân

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Khởi hành, đi tàu thuyền, bắt đầu dự án, làm việc đất, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, may vá, trang trí, trồng trọt, thu hoạch, đào ao, mở mương, chăn nuôi, điều trị bệnh, uống thuốc, mua bán, sản xuất rượu, học hành, nghệ thuật, vẽ, làm vườn.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh và lời nguyền. Tránh họp mặt, tranh luận, và các việc quan trọng trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh được thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra đi, cần phải cẩn thận vì có nguy cơ gặp tai nạn hoặc thất bại. Việc quan trọng cần phải chú ý đến, cần cúng tế để tránh tai họa.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam sẽ tìm được nhanh hơn. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và lời nói không hay. Mọi công việc chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải kiên nhẫn và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi