Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 23-7-2028
Ngày Âm Lịch: 2-6-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày kỷ dậu tháng kỷ mùi năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2028 | Tháng 6 Năm 2028 (Mậu Thân) |
23
|
2
Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 23 THÁNG 7 CỦA BẠN
Các Ngày Kỵ
Cẩn trọng vào ngày : Thần Kim xung với Thất Sát: tránh tiến hành các công việc quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: kỷ dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không nên phá hợp đồng với hai bên đều mất mát” - Tránh tiến hành phá hợp đồng để tránh cả hai bên đều gánh chịu tổn thất
- Dậu : “Không nên tổ chức hội khách vì tân chủ có thể mang lại hại” - Không nên tổ chức hội khách để tránh tân chủ gây ra hậu quả không lường trước
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Lưu Liên, mọi việc dễ gặp trở ngại và chuyện thị phi. Nên cẩn thận trong hành chính và luật pháp, tránh việc vội vã ký kết hợp đồng.
Mối quan hệ trong tình bạn giống như chuyện bất tường, không thể tìm thấy lối thoát dễ dàng. Nhiều khó khăn có thể gặp phải.
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: ngày này thuận lợi cho mọi việc khởi công, cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự và cắt áo.
Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Trong ngày này, hãy tránh việc xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, sửa chữa, lắp đặt máy, và làm hành chính.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương và an táng. | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu), xấu về tế tự, đào ao, và đào giếng. |
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi theo hướng Đông Bắc sẽ gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.