Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 1-3-2029

Ngày Âm Lịch: 17-1-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh dần tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
1
17

Ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 1 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Đây là những điều cấm kỵ trong ngày : Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Hướng xuất hành

Theo tâm linh, khi đi xuất hành hướng Tây Bắc sẽ đón nhận 'Hỷ Thần'. Khi xuất hành hướng Tây Nam thì sẽ đón nhận 'Tài Thần'. Tránh hướng Chính Bắc để tránh gặp phải Hạc Thần (tức là điềm xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khung giờ từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài trong thời gian này không hợp lý, có thể gặp phải điềm bất lợi. Nếu phải ra đi thì cần phòng bị tai nạn hoặc thất thoát, và nếu có việc quan trọng cần thực hiện thì nên cúng tế để an lành.

Trong khung giờ từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều được thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ mang lại sự yên ổn cho gia đình và người xuất hành.

Trong khung giờ từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch dễ gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài khó thành. Nếu có kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa cần chú ý đến thông tin. Cẩn thận về mất tiền mất của, nhất là khi đi hướng Nam nên tìm nhanh để tránh cãi vã và tranh chấp. Các công việc chậm chạp nhưng cần chắc chắn.

Trong khung giờ từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dự báo có tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn, người đi sẽ có tin tức về. Đối với công việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Trong khung giờ từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường có tranh luận, cãi cọ, dễ gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại, tránh nguyền rủa và lây bệnh. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,... nên tránh vào khung giờ này. Nếu phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Trong khung giờ từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là giờ rất tốt, nếu phải đi thì thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi