Lịch âm ngày 19 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 19-3-2029

Ngày Âm Lịch: 5-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày mậu thân tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
19
5

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TỐT XẤU NGÀY 19 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Nguyệt kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kỵ các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ, khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh tiến hành việc nhận đất để tránh gặp điều không may.

- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Tránh kê giường để không gặp quỷ ma vào phòng.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

: việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời sẽ gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành sẽ trải qua thời gian bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Nếu di chuyển hướng Nam, sẽ tìm thấy tiền bạc nhanh chóng. Hãy cẩn thận với tranh cãi, xích mích hoặc lời nói không đáng nghe. Công việc có thể chậm trễ, nhưng việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ mang theo tin tức. Nếu làm chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Hãy phòng tránh lời nguyền rủa, và tránh bị nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài trong thời gian này, hãy giữ miệng cẩn thận để tránh gây mất lòng hoặc gây gổ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài trong thời gian này không có ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, cần phải cẩn thận với nguy hiểm hoặc tai nạn. Tránh gặp ma quỷ, và nếu phải ra ngoài thì cần cúng tế để an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi