Lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 11-3-2029

Ngày Âm Lịch: 27-1-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh tý tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
11
27

Ngày: Canh Tý, Tháng: Bính Dần

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 11 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý vào ngày này : Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : không nên thực hiện các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.


Trùng phục : Tránh chôn cất, cưới hỏi, xuất hành vợ chồng, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Tránh khởi công vì có thể gây tổn thất” - Nên tránh việc bắt đầu dự án mới để tránh rủi ro

- : “Tránh hỏi vận vì có thể gây ra tai họa” - Nên tránh việc thăm bói để tránh mang lại rủi ro cho bản thân

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này không thích hợp cho việc giao tiếp và giải quyết mâu thuẫn. Cẩn thận tránh va chạm và xung đột.

Xích khẩu là biểu tượng của sự va chạm và mất mát,

Tránh xa để tránh rủi ro và hỗn loạn.

Không nên bắt đầu một cuộc chiến tranh,

Hay làm cho hòa bình tan vỡ.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Ngày Hư nhật Thử không thuận lợi cho bất kỳ hoạt động nào. Tránh các công việc lớn như xây nhà, cưới gả, hay mở cửa hàng.

- Hãy chọn ngày khác để khởi công hay kết hôn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Ngày này không phù hợp để bắt đầu các dự án mới. Hãy tránh các hoạt động như san nền, khởi công xây dựng, hay vào làm việc hành chính.

Ngọc Hạp Thông Thư

Tránh các hoạt động như cưới gả, khai trương, hay xây nhà trong ngày này. Hãy lựa chọn ngày khác để bắt đầu các công việc lớn.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', hoặc chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện, đề phòng rủi ro và tai nạn. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận. Tránh lây nhiễm và xung đột. Mọi hoạt động như hội họp, thảo luận, và các vấn đề quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh xích mích và mâu thuẫn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm may mắn, thích hợp cho các hoạt động kinh doanh và buôn bán. Người đi sẽ gặp nhiều điều may mắn, và mọi hoạt động trong gia đình sẽ diễn ra một cách hòa hợp. Nếu có bệnh, hãy cầu nguyện, sức khỏe gia đình sẽ được cải thiện.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thích hợp, có thể gặp phải những trở ngại và không may. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều suôn sẻ và thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài theo hướng Tây Nam. Người đi xa sẽ có một hành trình yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Khó có thể thành công trong mưu sự, việc cầu lộc hoặc tài vận không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Nếu phải ra đi hướng Nam, hãy tìm đường ngắn nhất. Cần đề phòng xung đột và xích mích. Mọi công việc sẽ chậm trễ nhưng nên kiên nhẫn và cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, nếu muốn cầu lộc hoặc tài vận, hãy đi hướng Nam. Các cuộc gặp gỡ và công việc sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin vui. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi