Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 4-3-2029

Ngày Âm Lịch: 20-1-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày quý tỵ tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
4
20

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Bính Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 4 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Trúng phải ngày : Sát chủ âm : Ngày này kiêng kỵ các việc liên quan đến mai táng và tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: Quý Tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường Lưu Thủy kỵ các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Tránh kiện tụng, lý ta yếu lý địch mạnh

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Tránh đi xa để không mất tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, chiều gặp khó khăn nên cần làm việc nhanh. Niềm vui ngắn ngủi, thích hợp mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất nên tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn gặp lại

Hội ngộ bạn bè, vợ chồng đoàn viên

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì cũng được, mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cắt áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kiêng kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán nhà cửa, đất đai hay xe cộ sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt cho mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều hung hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này thịnh vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất và xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay sự nghiệp, các vụ làm khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời sẽ gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ Ngọ (11h-13h) và giờ Tý (23h-01h) Đón tin vui, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc thuận lợi, người đi xa có tin về. Chăn nuôi gặp may mắn.

Giờ Mùi (13h-15h) và giờ Sửu (01-03h) Dễ xảy ra tranh cãi, nên tránh ra ngoài. Tốt nhất hoãn việc đi lại. Cẩn thận tránh bệnh tật và bị nguyền rủa. Nên tránh hội họp, tranh luận. Nếu bắt buộc phải đi, cần giữ miệng tránh xung đột.

Giờ Thân (15h-17h) và giờ Dần (03h-05h) Rất tốt lành, đi sẽ gặp may mắn. Kinh doanh có lời, người đi xa sắp về. Phụ nữ nhận tin vui, gia đình hòa thuận, bệnh tật mau khỏi, sức khỏe tốt.

Giờ Dậu (17h-19h) và giờ Mão (05h-07h) Cầu tài không lợi, dễ gặp rủi ro. Nếu phải đi ra ngoài, cúng tế để bình an.

Giờ Tuất (19h-21h) và giờ Thìn (07h-09h) Mọi việc tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Giờ Hợi (21h-23h) và giờ Tị (09h-11h) Mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Nếu mất tiền của, đi hướng Nam tìm nhanh sẽ thấy. Tránh tranh cãi, cần làm việc chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi