Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 7-3-2029

Ngày Âm Lịch: 23-1-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính thân tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
7
23

Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Dần

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TÌM HIỂU NGÀY TỐT XẤU 7/3

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày : Nguyệt kỵ : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: Bính Thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn Hạ Hỏa, kỵ các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên sửa chữa bếp để tránh hỏa tai

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ thất bại. Công việc bế tắc, tiến độ trì trệ, gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc hao hụt, danh vọng suy giảm. Là một ngày xấu toàn diện, nên tránh để hạn chế thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được gì

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi tạo đều tốt, đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mộ phần, mở cửa, các công việc thủy lợi (tháo nước, khai thông mương rãnh, đào kênh,...).

: Lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ xuất hành, chôn cất, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NÊN dứt sữa trẻ em, kết thúc điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, sự nghiệp thăng tiến.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn, bắt trộm cướp.

Xây đắp nền tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh Tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu. Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc. Giải Thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan và trừ các sao xấu. Phổ Hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành. Dịch Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Nguyệt Phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa. Trùng Phục: Kỵ cưới hỏi, an táng. Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi và gặp nạn, công việc quan trọng cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng và cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là nếu cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra đi đều sẽ bình yên.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài có vẻ mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, nhưng nếu tìm kỹ có thể tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là làm mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc và cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Hay tranh luận, gây cãi cọ, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguy cơ bị nguyền rủa và lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ rất tốt lành, thường gặp được may mắn nếu ra ngoài. Buôn bán và kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi