Lịch âm ngày 16 tháng 3 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 16-3-2029
Ngày Âm Lịch: 2-2-2029
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày ất tỵ tháng đinh mão năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2029 | Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
16
|
2
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 16/3
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm : Trùng tang: Không tốt cho việc chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ
Ngũ Hành
Ngày: Ất Tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền bạc thất thoát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày này hung, cần đề phòng lời nói, mâu thuẫn, tranh cãi. Ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn mắc oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Khởi công mọi việc đều tốt. Đặc biệt là dựng cột, cưới hỏi, mở cửa, dựng cửa, xây lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các công việc thủy lợi.
: Đặc biệt là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên nghĩa là tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ làm rượu, làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành đỗ đạt cao, cưới hỏi, xây cất đều tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, mọi việc hưng thịnh,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn đều cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học kỹ nghệ, làm chuồng gia cầm.
Nhận chức, uống thuốc, làm hành chính, dâng đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng tế Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về cúng tế, đào ao, giếng Hoang vu: Xấu mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, phòng nguyền rủa. Hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh giờ này. Nếu phải đi vào giờ này, nên giữ im lặng để tránh ẩu đả, cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ rất tốt, đi lại gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sẽ về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ trái ý. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.