Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 30-3-2029

Ngày Âm Lịch: 16-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ mùi tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
30
16

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 30 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Ngày này có thể gặp phải : Kim thần thất sát: Tránh tiến hành các công việc quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

tức là Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này được xem là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Mùi kết hợp với Ngọ, tạo thành một cục Mộc vững chắc.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát ảnh hưởng mệnh lục các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá khoán để tránh mất mát cho cả 2 bên” - Không nên tiến hành phá vỡ các cam kết để tránh mất mất mát cho cả hai bên

- Mùi : “Không nên uống thuốc để tránh nguy cơ hấp thụ khí độc vào ruột” - Không nên sử dụng thuốc để tránh sự ngấm vào ruột của các chất độc hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

hay còn gọi là ngày Hung, mọi công việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Tiến độ công việc chậm trễ, gặp nhiều khó khăn. Tiền bạc có nguy cơ mất mát, uy tín giảm sút. Đây là ngày không may mắn, cần tránh xa để hạn chế những rủi ro và khó khăn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật cần được chữa trị kịp thời

Hoặc dành thời gian để quan tâm đến gia đình

Hoặc tránh những hành vi không đạo đức

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều may mắn và thành công.

: Tránh việc chôn cất hoặc tham gia tang lễ. Đề phòng không gian lạnh khi bắt đầu một mối quan hệ mới. Tránh tranh cãi hoặc xung đột để tránh thất bại. Nếu bắt đầu xây dựng nhà cửa, có nguy cơ gặp phải tai nạn. Tránh việc tổ chức đám cưới vào ngày này. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng. Vì vậy, nên chọn ngày khác cho các hoạt động quan trọng.

:

- Sao Cang xuất hiện vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Thuận lợi cho việc làm rượu, thừa kế, sản xuất gốm sứ, tham gia hành chính.

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo là thích hợp cho mọi hoạt động, đặc biệt là vào ngày Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, không may mắn. Tránh gả cưới và xây dựng nhà cửa. Đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, làm bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học hành, tổ chức lễ cầu may, nộp đơn xin việc, sửa chữa tàu thuyền, khai trương cửa hàng, bắt đầu xây dựng lò nung.

Mua thêm vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc : Xấu với việc xây nhà hoặc sửa nhà Nhân Cách: Xấu đối với việc tổ chức đám cưới hoặc bắt đầu mối quan hệ mới Trùng Tang: Kiêng kỵ việc chôn cất hoặc khởi công xây dựng nhà

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Đông Bắc. Đối với 'Tài Thần', hướng Chính Nam là lựa chọn phù hợp.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông để không gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không nên trong khoảng thời gian này, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Việc đi xa, ra đi hay thiệt thòi có thể xảy ra, nên cần cẩn thận hơn và cúng tế để tránh tai họa.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ ổn định. Người ra đi cũng sẽ trải qua một hành trình yên bình.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Khó khăn trong mọi mưu sự, cầu lộc, cầu tài không được như ý. Tốt nhất nên trì hoãn các vụ kiện cáo. Người đi xa có thể gặp phải rủi ro. Tiền bạc, của cải có thể mất mát, nhất là nếu hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng để giải quyết. Nên tránh xa tranh cãi, mâu thuẫn và hạn chế lời nói trong mọi tình huống.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, đặc biệt nếu cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Trong công việc, gặp nhiều may mắn. Người ra đi cũng sẽ nhận được tin về. Các hoạt động chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nên tránh xa các tranh luận, cãi cọ, gây ra xung đột, càng phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người mang lại điều xấu. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải ra ngoài vào thời gian này, cần kiểm soát lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn hay cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nên ra ngoài trong thời gian này sẽ gặp nhiều may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán cũng sẽ thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi hoạt động trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu cần cầu nguyện để chữa bệnh, sẽ khỏi bệnh và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi