Lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 10-3-2029
Ngày Âm Lịch: 26-1-2029
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày kỷ hợi tháng bính dần năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2029 | Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
10
|
26
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Dần Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2029
Màu xanh:
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự Báo Ngày 10 Tháng 3
Các Ngày Kỵ
Không nên làm bất kỳ việc quan trọng nào trong ngày này, tránh xa các sự kiện lớn và cẩn thận trong mọi quyết định.
Ngũ Hành
Ngày 10 tháng 3 thuộc Can Kỷ Hợi, hành Thổ khắc Mộc. Trong tử vi, ngày này có những tác động tích cực và tiêu cực đối với các tuổi khác nhau. Tuy nhiên, nên cẩn thận đối với một số tuổi như Quý Tỵ và Ất Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Trong ngày này, không nên thực hiện các hành động liên quan đến phá sản hoặc cưới hỏi, để tránh những hậu quả không mong muốn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Sáng Tốt, Chiều Cần Thận
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Ngày này được xem là lợi thế cho việc mưu đại sự. Nhanh chóng hành động sẽ đem lại thành công nhanh chóng, đặc biệt là trong buổi sáng. Tránh làm những việc quan trọng vào buổi chiều.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Các hoạt động thuận lợi trong ngày này bao gồm giao dịch kinh doanh, khởi công xây dựng, đào ao, thờ cúng, mua bán, và cầu phúc. Tuy nhiên, nên tránh kiện tụng và tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Ngày Tốt: Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương. Ngày Xấu: Kiếp Sát, Địa Phá, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận Hắc Đạo, Thổ Cẩm.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ tốt và xấu trong ngày: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) là thời gian tốt, còn từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) là thời gian không tốt. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) là thời gian rất tốt. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) cầu tài không có lợi. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) là mọi việc đều tốt lành. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt.