Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 3-3-2029
Ngày Âm Lịch: 19-1-2029
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày nhâm thìn tháng bính dần năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2029 | Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
3
|
19
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Bính Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 3 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày hôm nay: nhâm thìn
Đây là ngày Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), được coi là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy đối với các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh làm việc liên quan đến nước để tránh rủi ro về lũ lụt
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Tránh khóc lóc để không gây tang lễ bất trọng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Lưu Liên
Đây là ngày Hung, mọi việc khó thành, dễ gặp trễ trở và xung đột, khó hoàn thành công việc. Ngoài ra, có thể gặp phải những rắc rối và xích mích. Trong việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ, không nên vội vã.
Lưu Liên: Không đoán trước được
Khó tìm thấy người bạn giữa đường
Nếu lạc lõng sẽ gặp rất nhiều trở ngại
Nhiều khó khăn và gian nan trên con đường
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc trọng đại nào.
: Không nên bắt đầu xây dựng, chôn cất, tổ chức hôn nhân và ra ngoại. Các việc liên quan đến nước cũng cần tránh. Sinh con vào ngày này không được xem là điềm lành, nên chọn m Đức cho con. Ngoài ra, cần chú ý đến các việc khác cũng nên tránh. Nếu có kế hoạch về xây dựng, chôn cất, tổ chức hôn nhân và ra ngoại, hãy chọn một ngày khác phù hợp.
:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn là thời gian tốt cho mọi việc, đặc biệt là Thìn với Sao Đê Đăng Viên.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Tránh xuất hành, du lịch bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập hàng, đặt cỗ, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy, tuyển dụng, bắt đầu học kỹ năng mới, nuôi gà ngỗng vịt.
Không nên tham gia các hoạt động liên quan đến lĩnh vực hành chính, uống thuốc, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, xây dựng Quảng cáo | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho việc tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin) |
Hướng xuất hành
Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát theo hướng Chính Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm thấy sau cùng. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm, kéo dài nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng động vật đều sẽ gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, gây cãi vã, tạo ra chuyện không hay, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh được thì nên kiềm chế miệng để không gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài vào thời gian này không được lợi, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp rủi ro, cần cúng tế để tránh ma quỷ mới được an lành.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.