Lịch âm ngày 22 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 22-3-2029

Ngày Âm Lịch: 8-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân hợi tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
22
8

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM VẬN HẠN NGÀY 22 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Bị ảnh hưởng bởi ngày : Trùng phục : Kỵ việc chôn cất, cầu hôn, đi du lịch cùng vợ chồng, xây dựng nhà cửa, xây đắp mộ mả

Ngũ Hành

Ngày: Tân Hợi

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này được xem là ngày cát (ngày không tốt).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị với các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp của tuổi Kỷ Hợi sẽ không gặp khó khăn do ảnh hưởng của hành Kim.
Ngày Hợi hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp với chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm thử

- Hợi : “Không tốt cho việc cưới hỏi nên tránh xa” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến hôn nhân để tránh sự ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày này cần tránh lời qua tiếng lại, mâu thuẫn, dễ gây tranh cãi. Ngày xấu, mọi việc khó thành, dễ dẫn đến cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, có thể gây thù hận hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu như quả bần cùng

Sinh ra mâu thuẫn bàn thị phi

Không lúc nào cũng phải lo

Tránh cãi vã vợ chồng chia ly

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều việc tốt như mở cửa, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học.

: Tránh làm sanh phần, chôn cất, tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh mộc can (chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp, chăn nuôi, xây dựng thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, đào móng, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê giường, xây kho, làm hoặc sửa bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăm nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới gả, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu, khai trương, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.

Tranh chấp, kiện tụng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Lôi công: Xấu cho xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất cho việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh cãi, đói kém, nên hoãn lại việc ra đi. Tránh để người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc, giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Giờ tốt lành, đi lại gặp may mắn. Kinh doanh có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp rủi ro. Ra đi dễ thiệt, gặp nạn, phải đối phó với ma quỷ, nên cúng tế để an tâm.

Từ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn, người đi xa chưa có tin. Đi hướng Nam tìm đồ mất nhanh thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc tài hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi