Lịch âm ngày 13 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 13-3-2029

Ngày Âm Lịch: 29-1-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm dần tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
13
29

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Dần

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để phòng tránh khó khăn về phòng chống đê điều

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần không bình thường” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để chờ 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để chờ 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không hề lợi, hay gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận vì có thể gặp nạn. Tránh ma quỷ bằng cách cúng tế.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều suôn sẻ, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Đảm bảo sự bình yên cho mọi người ra đi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không dễ dàng. Nếu có thể, nên hoãn lại. Việc di chuyển xa mà không có thông tin cũng không nên. Hãy cẩn thận với việc mất tiền, mất của, đặc biệt khi di chuyển hướng Nam. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn và giao tiếp không hiệu quả.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, đặc biệt khi cầu lộc và cầu tài theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn, đặc biệt là khi di chuyển. Chăn nuôi cũng thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hãy cẩn thận với việc tranh luận, cãi cọ, và gây chuyện đói kém. Việc ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh lây bệnh và giao tiếp tiêu cực. Mọi việc như hội họp, tranh luận và công việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để không gây ẩu đả hay cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là khoảng thời gian rất tốt lành, nên ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi công việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, hãy cầu nguyện, và gia đình sẽ khỏi bệnh, mạnh mẽ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi