Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 24-3-2029

Ngày Âm Lịch: 10-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý sửu tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
24
10

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 24 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Chú ý ngày này : Sát chủ dương : Ngày này không nên tiến hành các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: quý sửu

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), được biết là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

hay còn gọi là ngày Hung, thường làm cho mọi sự khó thành. Công việc gặp phải trở ngại, tiến triển chậm lại, tiền bạc và danh tiếng đều bị tổn thất. Đây là một ngày không tốt trên mọi phương diện, nên tránh xa để giảm thiểu khả năng thất bại.

Ngày Không Vong đối mặt với quẻ khẩn cấp

Bệnh tật khẩn cấp không thể giải quyết được

Không thể yên tâm cho con cái nhỏ

Tránh xa các hành vi phạm pháp

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên thực hiện bất kỳ công việc nào liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công xây dựng, đào ao, đắp nền đều không tốt, gặp nhiều trở ngại. Càng kiêng càng tốt, đặc biệt là các công việc liên quan đến nước như đào ao, xây dựng hồ, sửa chữa cửa, xây nhà. Vì vậy, tránh xa các công việc lớn vào ngày này.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì tốt cho mọi việc. Tại Tỵ thì là Đăng Viên: tốt cho việc thừa kế hoặc lên chức. Tại Dần, Tuất thì không tốt, kiêng xây dựng và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc sẽ mất mát, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Nên tránh kỵ việc kết hôn.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, đào ao, đắp nền, xây nhà kho, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc, trồng lúa, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, khai thông cống rãnh, cầu thầy chữa bệnh, mua thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Tránh xa việc chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, đào ao và trồng cây. Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi công việc. Sao Thiên Quý: tốt cho mọi sự.

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Hoang vu: Xấu cho mọi công việc. Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Tứ thời cô quả: Kỵ việc kết hôn.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Đông Nam khi xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hãy lựa chọn hướng Chính Tây.

Tránh hướng Đông Bắc vì có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận vì có thể gặp rủi ro, tai nạn. Đối với những công việc quan trọng, nên cẩn thận và cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình, người xuất hành cũng sẽ bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Công việc khó khăn, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Nên hoãn kiện cáo, người đi xa cần phải cẩn trọng. Cẩn thận về tài chính, tránh tranh cãi, miệng tiếng lời xấu.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui, hãy chọn hướng Nam nếu cầu lộc, cầu tài. Gặp may mắn trong công việc, chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cẩn thận tranh luận, tránh việc quan trọng như hội họp, tranh luận. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế miệng để tránh gây xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Gia đình hòa thuận, sức khỏe tốt.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi