Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 31-3-2029
Ngày Âm Lịch: 17-2-2029
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày canh thân tháng đinh mão năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2029 | Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
31
|
17
Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 31 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tàn, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày này: Canh Thân
Đây là ngày cát trong chu kỳ Can Chi (tương đồng với Kim), Nạp âm là ngày Thạch Lựu Mộc kị. Các tuổi Giáp Dần và Mậu Dần thuộc hành Mộc kị không gặp khó khăn trong ngày này.
Hành Mộc khắc hành Thổ, trừ các tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ. Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh làm bất kỳ việc gì liên quan đến cơ hư hại trướng
- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Hãy tránh sẵn sàng cho việc quỷ ma xâm nhập phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày: Đại An
Đây là ngày Cát, mọi hoạt động đều được yên tâm, thành công.
Ngày Đại An mang lại sự gặp gỡ quý báu
Bất cứ điều gì, có cơm có nước cũng được
Ngày Đại An mang lại bình an cho tâm hồn thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.
: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện
:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Khuyến nghị: Lập hợp đồng, giao dịch, đào móng, điều trị bệnh, săn bắn.
Xây tường, san nền.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi êm đềm.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều khó khăn. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, của cải bị mất, nếu đi hướng Nam thì chỉ có thể tìm thấy nhanh chóng. Cẩn thận với những tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm chạp, lâu dài nhưng tốt nhất là phải kiên định.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm kinh doanh chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nên tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện vì sẽ gây ra đói khó. Người ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như họp, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc này thì nên kiềm chế lời nói để tránh việc gây gổ hoặc cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là giờ rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp được nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, nếu cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài sẽ không có kết quả lợi ích hoặc có thể gặp phải điều không mong muốn. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng thì phải thận trọng, có thể gặp phải nguy hiểm. Nếu gặp ma quỷ, chỉ có cúng tế mới mang lại sự an lành.