Lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 14-3-2029

Ngày Âm Lịch: 30-1-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý mão tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
14
30

Ngày: Quý Mão, Tháng: Bính Dần

Tiết:

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Đầu Mùi Ngày 14 Tháng 3

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi ngày không lành như Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên dâng lời đối thủ mạnh mẽ” - Tránh việc tham gia các tranh tụng, vì lý do yếu địch mạnh

- Mão : “Không nên đào giếng nước, tránh nước không trong lành” - Không nên khai thác nguồn nước để tránh nước bị ô nhiễm

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó khăn trong việc mưu sự, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra xa chưa nhận được tin về. Tiền bạc, tài sản bị mất, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời mới thu được. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay gây gổ. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng quan trọng là cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sẽ đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ bị tranh cãi, cãi nhau, gây mâu thuẫn, phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Cẩn trọng để tránh bị nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm tốt nhất, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ thuận lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ mau khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải những trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm. Cần cúng tế để tránh xa ma quỷ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi