Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 23-3-2029

Ngày Âm Lịch: 9-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm tý tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
23
9

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

ĐÁNH GIÁ NGÀY 23 THÁNG 3 TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày cần chú ý : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không phù hợp cho các hoạt động liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tí

Tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này là ngày thuận lợi.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc không tốt cho các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc đối với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không phải lo lắng về Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh gặp khó khăn trong việc canh phòng đê điều

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên thực hiện việc gieo quẻ hỏi việc để tránh rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Mưu sự hanh thông, gặp quý nhân nâng đỡ. Tương lai tươi sáng, bình an vô sự.

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

Ngày Quỷ Kim Dương không thuận lợi cho việc xây dựng và cưới gả. Nên tránh các công việc như khởi công lập nhà hoặc kết hôn vào ngày này.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Trong ngày này, bạn có thể cấy lúa, mua trâu, hoặc tu sửa cây cối. Tuy nhiên, cần tránh động thổ và xuất hành.

Ngọc Hạp Thông Thư

Có một số sao tốt như Tư Mệnh Hoàng Đạo và Thiên Quan, tuy nhiên cũng có sao xấu như Thiên Cương và Địa phá. Nên cẩn thận trong việc chọn ngày làm việc quan trọng.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Thần Phúc'. Xuất hành theo hướng Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thường sẽ gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn, đề phòng tà ma nên cúng tế mới an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều diễn ra thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin tức về. Tiền bạc có thể mất, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm được. Đề phòng xảy ra tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói lời không hay. Công việc có thể chậm trễ nhưng quan trọng là phải kiên định.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu muốn tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng gia súc đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có nhiều cuộc tranh luận, cãi cọ, gây ra xích mích, cần phải cẩn thận. Người ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa những người mang lại sự nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc chính trị,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào trong khoảng thời gian này thì nên kiềm chế miệng, tránh gây ra cuộc xung đột hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi