Lịch âm ngày 1 tháng 4 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 1-4-2029
Ngày Âm Lịch: 18-2-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày tân dậu tháng đinh mão năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2029 | Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
1
|
18
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐỒNG THỜI XEM XUỐNG NGÀY 1 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không thích hợp cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3, 7, 13, 18, 22, 27)
Trùng phục : Không nên chôn cất, tổ chức hôn lễ, ra đi của vợ chồng, xây nhà hoặc mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này thuộc hành Thổ.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Dậu kết hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, tạo thành cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thực hiện việc trộn tương, chủ không được thử qua
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức tiệc chúc mừng để tránh lợi ích của chủ nhân mới bị ảnh hưởng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Thọ Tử
hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc gặp nhiều khó khăn, dễ gặp trễ trở hoặc bất ổn, đặc biệt là vấn đề về hành chính, pháp luật, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng hoặc việc nộp đơn từ nên tránh hành động vội vã.
Thọ Tử là sự không thường
Tìm kiếm đồng minh mà không thành
Nếu không thì sẽ mất
Nhiều chướng ngại đôi khi làm phiền
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Bất kỳ hoạt động nào liên quan đến khởi công, bắt đầu cũng như sắp xếp đều được khuyến khích. Ngày này là thời điểm tốt nhất cho việc tổ chức hôn lễ, xuất hành, xây dựng nhà cửa, chôn cất, đi thuyền, thực hiện kế hoạch, cắt cỏ, phá đất và thậm chí cả việc cắt may.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều là điều tốt. Tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên xuất hiện tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn là điều tốt. Chỉ có việc chôn cất là kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ được gọi là Phục Đoạn Sát: không nên ra đi, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công xây dựng nhà, làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, việc xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, xây cầu tiêu, chấm dứt điều xấu là được khuyến khích.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại sự thịnh vượng về tài sản và thuận lợi trong việc chôn cất cũng như xây dựng.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Thuốc dược, uống thuốc, điều trị bệnh.
Lót giường, đóng giường, cho vay, đào hố, làm bìa đắp nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, học nghề, cử hành lễ cầu thân, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả | Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.